Site icon Nhất Tiên Tửu

Cách dùng số đếm trong tiếng Hàn

5/5 - (39 bình chọn)

Các loại ngôn ngữ trên thế giới đều có bảng số và bảng chữ cái. Hàn Quốc nổi tiếng đa dạng về ngôn ngữ chính vì thế trong tiếng Hàn có bảng chữ cái với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn.

Xem thêm: # Du học Hàn Quốc

Trong bài trước các bạn đã được biết đến số đếm Hán Hàn và số Thuần Hàn, nhưng vì sao ở Hàn lại có 2 dạng số đếm. Và số đếm Hán Hàn được dùng khi nào và số đếm thuần Hàn được sử dụng khi nào? Để biết sự khác biết này thì bạn hãy đọc bài viết này nhé.

Trước tiên chúng ta cùng nhau ôn lại số đếm trong tiếng Hàn.

Sử dụng số đếm Hán Hàn

Số nhà

Ví dụ: số 7 đường Nam Quốc Cang: 칠 번호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 beonho: số, 거리/길 geoli/gil: đường)

Số điện thoại

Ví dụ : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의, 의 : dùng cho số điện thoại)

Đếm tiền

Ví dụ: 2,000 đồng : 이천 동

Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)

Ví dụ : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일

(년 nyeon: năm, 월 wal: tháng, 일 il: ngày, 주 chu: tuần)

30 phút : 삼십 분 (분 bun: phút)

52 giây : 오십이 초 (초 cho: giây)

Số thứ tự

Thứ nhất : 제일 jeil, Thứ hai : 제이 jei   (제 je: thứ)

Câu thứ nhất (câu 1) : 일번, Câu thứ hai (câu 2) : 이번

Đơn vị đếm (trong một số trường hợp)

Các trường hợp sử dụng số đếm Hàn Hàn

Đơn vị đếm

Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)

4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)

5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)

2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)

Số thứ tự  (dưới 100) :

Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째

Tuổi (dưới 100) :

28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)

Giờ, tiếng (thời gian)

5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)

3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)

Lưu ý: vì sau số đếm người Hàn thường gắn thêm một số định từ để xác định vật. Dưới đây là một số ví dụ

Các tìm kiếm liên quan:

Tìm hiểu thêm về mẹo hay khi học tiếng hàn TẠI ĐÂY

Exit mobile version